Tổng hợp một số khối thi (tổ hợp xét tuyển) có môn Vật lí. Các em tham khảo để chọn ngành, trường cho phù hợp với năng lực bản thân.
Stt | Tổ hợp (khối) | Các môn thi |
1 | A00 | Lí – Hóa – Toán |
2 | A01 | Lí – Tiếng Anh – Toán |
3 | A02 | Lí- Sinh – Toán |
4 | A03 | Lí – Toán – Sử |
5 | A04 | Lí – Toán – Địa |
6 | A10 | Lí – Toán – GDCD |
7 | A17 | Lí- Toán – KHXH |
8 | C01 | Lí- Toán – Văn |
9 | C05 | Lí – Hóa – Văn |
10 | C06 | Lí – Sinh – Văn |
11 | C07 | Lí- Sử – Văn |
12 | C16 | Lí- GDCD – Văn |
13 | D11 | Lí – Tiếng Anh – Văn |
14 | D26 | Lí – Toán – Tiếng Đức |
15 | D27 | Lí – Toán – Tiếng Nga |
16 | D28 | Lí – Toán – Tiếng Nhật |
17 | D29 | Lí – Toán – Tiếng Pháp |
18 | D30 | Lí – Toán – Tiếng Trung |
19 | D52 | Lí – Văn – Tiếng Nga |
20 | D54 | Lí – Văn – Tiếng Pháp |
21 | D55 | Lí – Văn – Tiếng Trung |
22 | M16 | Lí – Văn – Năng khiếu báo chí |
23 | M20 | Lí – Văn – Năng khiếu Ảnh báo chí |
24 | M24 | Lí – Văn – Năng khiếu quay phim truyền hình |
25 | T04 | Lí – Toán – Năng khiếu TDTT |
26 | V00 | Lí – Toán – Vẽ Mĩ Thuật |
27 | V04 | Lí – Văn – Vẽ mĩ thuật |
Was this helpful?
0 / 0